Đông lạnh là hình thức bảo quản tuyệt vời cho các loại thực phẩm, nhưng nó không phải là vĩnh viễn do các thành phần trong thực phẩm sẽ phân rã theo thời gian nhanh hơn các sản phẩm cần bảo quản lạnh khác. Vì thế xác định được khoảng thời gian lưu trữ nhiệt độ đông lạnh với từng loại thực phẩm phù hợp cực kỳ quan trọng, quyết định đến yếu tố chất lượng sản phẩm trong và sau khi lưu trữ.

Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết này về nhiệt độ lưu trữ các loại thực phẩm phù hợp để đảm bảo chất lượng cũng như tối ưu thời gian lưu trữ nhé.

Xem thêm: Nhiệt độ bảo quản rau củ quả trong kho lạnh

Nhiệt độ đông lạnh với từng loại thực phẩm

Các sản phẩm từ thịt và thuỷ sản

Sản phẩm

Thời gian lưu trữ thực tế (Theo tháng)

-18 độ C

-25 độ C

-16 độ C

Phần thân bò

12

18

24

Thịt bò nướng, bít tết, đã đóng gói

12

18

24

Thịt bò băm đóng gói (Chưa ướp muối)

10

>12

>12

Phần thân bê

9

12

24

Thịt bê nhướng đã thái  miếng

9

10 – 12

12

Phần thân cừu

9

12

24

Thịt cừu nướng thái miếng

10

12

24

Phần thân lợn

6

12

15

Thịt lợn nướng thái miếng

6

12

15

Xúc xích thịt lợn băm

6

10

 

Thịt lưng lợn (Tươi, chưa hun khói)

2 – 4

6

12

Mỡ lợn

9

12

12

Thịt gia cầm đã loại bỏ lòng, đóng gói kỹ

     

Thịt gà nướng

12

24

24

Nội tạng gia cầm ăn được

4

   

Cá giàu chất béo (Đã ướp nước đá)

5

9

>12

Cá  ít chất béo (Phi-lê)

9

12

24

Cá thân bẹt

10

18

>24

Tôm (Đã nấu, bóc vỏ)

5

9

12

 Các sản phẩm rau củ quả

Loại rau

Nhiệt độ bảo quản tối ưu

Nhiệt độ lạnh

Nhiệt độ đóng băng

Độ ẩm tối ưu

Có để đá phía trên không?

Tưới nước

Nồng độ Ethylene

Nhạy cảm với Ehylene

Thời gian lưu trữ ước tính

Ghi chú

%

Táo

(-16) – (-15)

 

-1,5

90-95

Không

Không

Cao

1-12 tháng

Nhạy cảm với nhiệt độ lạnh (2-4 C)

Quả mơ

(-0,5) – 0

 

-1.05

90-95

Không

Không

Cao

1-3 tuần

 

Atisô

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

   

Atisô, Jerusalem

(-0,5) – 0

 

-2,2

90-95

Không

Không

Không

Không

4-5 tháng

 

Măng tây

0 – 1,6

 

-0.6

95-100

Không

Không

2-3 tuần

 

Bơ chín

3,3 – 7,2

2,2

 

85-95

Không

Không

Cao

   

Bơ chưa chín

7,2 – 10

7,2

 

85-95

Không

Không

Thấp

 

Tránh xa các loại quả có ethylene

Chuối, màu xanh lá cây

16,6 – 21

13,3

 

85-95

Không

Không

Thấp

   

Chuối chín

13,3 – 15,5

12,2

 

85-95

Không

Không

Trung bình

Không

   

Húng quế

11,1 – 15

10

 

90-95

Không

Không

   

Đậu khô

(-15) – 10

 

 

40-50

       

6-10 tháng

 

Đậu, xanh hoặc búng

(-15) – 7,2

 

-0.7

95

       

7-10 ngày

 

Đậu, mầm

0

 

 

95-100

       

7-9 ngày

 

Đậu. Lima

2,7 – 5

 

-0.5

95

       

5-7 ngày

 

Củ cải

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

   

Củ cải, bó lại

0

 

-0.3

98-100

       

10-14 ngày

 

Củ cải đường, đứng đầu

0

 

-0.9

98-100

       

4-6 tháng

 

Dâu đen

0 – 0,5

 

-0.8

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

2-3 ngày

 

Quả việt quất

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

   

Cải chíp

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

   

Bông cải xanh

0

 

-0.6

95-100

Không

10-14 ngày

 

Bắp cải Brucxen

0

 

-0.8

90-95

Không

3-5 tuần

 

Màu xanh lá cây bó

0

 

 

90-95

Không

 

Củ cải đường, Cải thìa, Hành lá, Mù tạt, Ngò tây, Củ cải, Rau bina, Củ cải

Bắp cải, Trung Quốc

0

 

 

95-100

Không

Không

Không

2-3 tháng

 

Bắp cải, sớm

0

 

-0.8

98-100

Không

3-6 tuần

 

Bắp cải, muộn

0

 

-0,8

98-100

       

5-6 tháng

 

Dưa lưới

2,2 – 3,3

1,1

 

90-95

Không

Không

Trung bình

   

Cà rốt, bó

0

 

 

95-100

Không

2 tuần

Ethylene có thể làm đắng

Cà rốt, chưa trưởng thành

0

 

-1,3

98-100

       

4-6 tuần

 

Cà rốt, trưởng thành

0

 

-1,3

98-100

       

7-9 tháng

 

Súp lơ trắng

0

 

-0,7

95-98

       

3-4 tuần

 

Súp lơ trắng

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Không

   

Rau cần tây

0

 

-0,5

98-100

Không

2-3 tháng

 

Củ cần tây

0

 

-0,9

97-99

       

6-8 tháng

 

Cải cầu vồng

0

 

 

95-100

       

10-14 ngày

 

Quả anh đào

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

   

Anh đào, chua

0

 

-1,6

90-95

       

3-7 ngày

 

Anh đào, ngọt ngào

(-16) – (-0,5)

 

-1,7

90-95

       

2-3 tuần

 

Rau diếp xoăn

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

   

Rau diếp xoăn

0

 

 

95-100

       

2-4 tuần

 

Hạt đậu Trung Quốc

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Không

Không

   

Trái dừa

12,7 – 15,5

 

 

80-85

Không

Không

Không

Không

 

Lưu trữ dài hạn (0-2 C)

Cải rổ

0

 

-0,7

95-100

       

10-14 ngày

 

Ngô ngọt

0

 

-0,6

95-98

Không

Không

5-8 ngày

 

Nham lê

3,3 – 42

2,2

 

90-95

Không

Không

Không

   

Dưa leo

10 – 12,7

4,4

-0,5

95

Không

Không

Rất Thấp

10-14 ngày

 

Cây phúc bồn tử

(-0,5) – 0

 

-1

90-95

       

1-4 tuần

 

Cà tím

46 – 54

7,2

-0,7

90-95

Không

Không

Không

1 week

 

Quả cơm cháy

(-0,5) – 0

 

 

90-95

       

1-2 tuần

 

Rau diếp quăn

0

 

-0,05

95-100

Không

Không

2-3 tuần

 

Rau diếp mạ

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

   

Rau diếp mạ

0

 

-0,05

95-100

       

2-3 tuần

 

Quả sung

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Thấp

Không

   

Tỏi

0

 

-0,83

65-70

Không

Không

Không

Không

6-7 tháng

Có thể lưu trữ ở mức (13-21 C) Trong thời gian ngắn

Rễ gừng

15,5 – 18,3

12,7

 

65-70

Không

Không

Không

Không

   

Quả lý gai

(-0,5) – 0

 

-1.0

90-95

       

3-4 tuần

 

Bưởi

12,7 – 15,5

10

 

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

   

Quả nho

(-0,5) – 0

 

-1,6

85

Không

Không

Rất Thấp

2-8 tuần

 

Đậu xanh

(-15) – 7,2

3,3

 

90-95

Không

Không

Không

   

Đậu xanh

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Không

   

Xanh, lá

0

 

 

95-100

       

10-14 ngày

 

Ổi

7,2 – 10

4,4

 

90-95

Không

Không

Trung bình

   

Các loại thảo mộc

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

   

cải ngựa

(-16) – 0

 

-1,83

98-100

       

10-12 tháng

 

Củ sắn

12,7 – 18,3

 

 

65-70

       

1-2 tháng

 

cải xoăn

0

 

-0,5

95-100

       

2-3 tuần

 

Kiwi chín

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Cao

   

Kiwi, chưa chín

0 – 1,6

 

 

90-95

Ne

Không

Thấp

   

Su hào

0

 

-1

98-100

Không

Không

2-3 tháng

 

Tỏi tây

0

 

-1.7

95-100

Không

2-3 tháng

 

Chanh

11,1 – 12,7

10

 

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

   

Rau diếp

0

 

-0,1

98-100

Không

Không

2-3 tuần

 

Limes

48 – 12,7

7,2

 

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

   

Vải thiều

(-15) – 7,2

2,2

 

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

   

Xoài

10 – 12,7

10

 

85-95

Không

Không

Trung bình

   

Dưa, Casaba / Ba Tư

10 – 12,7

7,2

 

85-95

Không

Không

Rất Thấp

 

Quả chín hơn có thể lưu ở (7-10 C)

Dưa Crenshaw

10 – 12,7

7,2

 

85-95

Không

Không

Thấp

 

Quả chín hơn có thể lưu ở (7-10 C)

Dưa  Honey Dew

10 – 12,7

5

 

85-95

Không

Không

Trung bình

 

Quả chín hơn có thể lưu ở (7-10 C)

Nấm

0

 

-0,8

95

Không

Không

3-4 ngày

 

Napa

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Không

   

Nectarines

(-0,5) – 0

 

-0,8

90-95

Không

Không

Cao

Không

2-4 tuần

 

Đậu bắp

7,2 – 10

7,2

-1,83

90-95

Không

Không

Rất Thấp

7-10 ngày

 

Hành

0 – 1,6

 

 

65-75

Không

Không

Không

Không

 

May be stored at 12,7-21 F (13-21 C) for shorter period

Những quả cam

(-15) – 7,2

3,3

 

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

   

Đu đủ

10 – 12,7

7,2

 

85-95

Không

Không

Trung bình

   

Mùi tây

0

 

-1.0

95-100

       

2-3 tháng

 

Củ cải vàng

0

 

-0,8

98-100

Không

4-6 tháng

 

Trái đào

(-0,5) – 0

 

-0,9

90-95

Không

Không

Cao

2-4 tuần

 

(-1,6) – (-0,5)

 

-1,6

90-95

Không

Không

Cao

2-7 tháng

 

Đậu Hà Lan, màu xanh lá cây

0

 

-0,6

95-98

       

1-2 tuần

 

Đậu, miền nam

(-15) – 5

 

 

95

       

6-8 ngày

 

Ớt, ớt cay

0 – 10

 

 

60-70

Không

Không

Không

6 tháng

 

Ớt ngọt

7,2 – 12,7

5,5

-1.7

90-95

Không

Không

Không

Không

2-3 tuần

 

Quả hồng

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Không

   

Dứa

10 – 12,7

7,2

 

85-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

 

Mùi có thể ảnh hưởng đến quả Bơ

Mận

(-0,5) – 0

 

-0,83

90-95

Không

Không

Cao

2-5 tuần

 

Lựu

5 – 10

5

 

90-95

Không

Không

Không

Không

   

Những quả khoai tây

7,2 – 10

3,3

 

90-95

Không

Không

Không

   

Trái cây đã thái trước

0 – 2,2

 

 

90-95

Không

Không

Thấp

Không

   

Các loại rau đã thái trước

0 – 2,2

 

 

90-95

Không

Không

Không

   

Mận khô

(-0,5) – 0

 

-0,83

90-95

Không

Không

Cao

2-5 tuần

 

Bí ngô

10 – 12,7

10

-0,83

65-70

Không

Không

Không

2-3 tháng

 

Quả mộc qua

(-0,5) – 0

 

-2

90

       

2-3 tháng

 

Quả mộc qua

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Cao

   

Củ cải, mùa xuân

0

 

-1.7

95-100

Không

3-4 tuần

 

Củ cải, mùa đông

0

 

 

95-100

       

2-4 tháng

 

Quả mâm xôi

(-0,5) – 0

 

-1.0

90-95

Không

Không

R Thấp

Không

2-3 ngày

 

cây đại hoàng

0

 

-0,9

95-100

Không

Không

Không

2-4 tuần

 

Cải củ Thuỵ Điển

0

 

-1.0

98-100

Không

4-6 tháng

 

Hỗn hợp salad

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

   

Cây củ hạ

0

 

-1.0

95-98

       

2-4 tháng

 

Rau chân vịt

0

 

-0,2

95-100

       

10-14 ngày

 

Chồi, búp các loại

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Không

   

Quả bí, mùa hè

5 – 10

4,4

-0,5

95

Không

Không

Không

1-2 tuần

 

Quả bí, mùa đông

10

 

-0,83

50-70

Không

Không

Không

1-6 tháng

 

Dâu tây

0

 

-0,7

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

3-7 ngày

 

Khoai lang

12,7 – 15,5

12,2

-1,6.7

85-90

Không

Không

Không

4-7 tháng

 

Quýt

0 – 1,6

 

 

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

   

Quýt

(-15) – 7,2

3,3

 

90-95

Không

Không

Rất Thấp

Không

   

Cà chua, màu xanh lá cây trưởng thành

12,7 – 21

 

-0,5

90-95

Không

Không

Thấp

1-3 tuần

Thời gian chín có thể chậm lại khi lưu ở (13-16 C)

Cà chua chín

12,7 – 21

 

-0,5

90-95

Không

Không

Trung bình

Không

4-7 ngày

 

Củ cải xanh

0

 

-0,1

95-100

       

10-14 ngày

 

Củ cải

0

 

-1.1

95

Không

4-5 tháng

 

Cải xoong

0

 

-0,3

95-100

       

2-3 tuần

 

Dưa hấu

12,7 – 21

10

 

85-95

Không

Không

Không

 

Tránh xa các loại quả có ethylene

 

Trên đây là một số thông tin hữu ích của dịch vụ kho vận. Hy vọng có thể giúp ích được cho bạn nhé.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here